Có 2 kết quả:
代使 đại sứ • 大使 đại sứ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viên chức ngoại giao, thay mặt cho chính phủ và dân tộc mình để giao thiệp với nước ngoài.
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đại sứ
Từ điển trích dẫn
1. Tên chức quan. Đời Đường “Tiết độ sứ” 節度使 phân biệt “đại sứ” 大使 và “phó đại sứ” 副大使.
2. Quan viên có địa vị cao nhất về ngoại giao, được phái đi ở tại nước có bang giao, làm đại biểu cho quốc gia mình đối với nước này.
2. Quan viên có địa vị cao nhất về ngoại giao, được phái đi ở tại nước có bang giao, làm đại biểu cho quốc gia mình đối với nước này.
Bình luận 0